Dù nhiều làng nghề truyền thống đã biến mất cùng với thời gian, nhưng hiện nay, các con số thống kê cho thấy, Việt Nam còn có gần 2.000 làng nghề thuộc các nhóm nghề chính như: sơn mài, gốm sứ,vàng bạc, thêu ren, mây tre đan, cói, dệt, giấy, tranh dân gian, gỗ, đá…
>>> THƯỞNG NGOẠN – KHÁM PHÁ <<<
Dưới đây là danh sách các làng nghề truyền thống Việt Nam vẫn còn duy trì hoạt động:
STT | Tên nghề truyền thống | Sản phẩm chính | Quận/Huyện | Tỉnh/Thành |
---|---|---|---|---|
1 | Làng Lâm Xuân | chiếu cói | Gio Linh | Quảng Trị |
2 | Làng Thổ Hà | gốm mỹ nghệ | Việt Yên | Bắc Giang |
3 | Làng Ninh Vân | đá mỹ nghệ | Hoa Lư | Ninh Bình |
4 | Làng Kiêu Kỵ | dát vàng quỳ | Gia Lâm | Hà Nội |
5 | Làng gốm Phù Lãng | gốm mỹ nghệ | Quế Võ | Bắc Ninh |
6 | Làng Phước Tích | gốm mỹ nghệ | Hương Điền | Thừa Thiên Huế |
7 | Làng hoa Ninh Phúc | trồng hoa | thành phố Ninh Bình | Ninh Bình |
8 | Làng Đồng Kỵ | gỗ mỹ nghệ | Từ Sơn | Bắc Ninh |
9 | Làng Đông Hồ | tranh dân gian | Thuận Thành | Bắc Ninh |
10 | Làng cói Kim Sơn | Làng nghề cói | Kim Sơn | Ninh Bình |
11 | Làng Non Nước | đá mỹ nghệ | Ngũ Hành Sơn | Đà Nẵng |
12 | Làng Châu Khê | trang sức | Bình Giang | Hải Dương |
13 | Làng Đồng Xâm | chạm bạc | Kiến Xương | Thái Bình |
14 | Làng Vạn Phúc | lụa | Hà Đông | Hà Nội |
15 | Làng nghề Sơn Đồng | gỗ mỹ nghệ | Hoài Đức | Hà Nội |
16 | Làng Kiên Lao | sản phẩm cơ khí | Xuân Trường | Nam Định |
17 | Làng Diệc | gỗ mỹ nghệ | Hưng Hà | Thái Bình |
18 | Làng Văn Lâm | thêu ren | Hoa Lư, Ninh Bình | Ninh Bình |
19 | Làng La Xuyên | chạm khảm gỗ | Ý Yên | Nam Định |
20 | Làng Đại Nghiệp | mộc mỹ nghệ | Phú Xuyên | Hà Nội |
21 | Làng Cao Thôn | hương trầm | thành phố Hưng Yên | Hưng Yên |
22 | Làng Đông Giao | chạm khắc gỗ | Cẩm Giàng | Hải Dương |
23 | Làng Xuân Lai | tre trúc | Gia Bình | Bắc Ninh |
24 | Làng đào Đông Sơn | Nghề trồng hoa đào | thành phố Tam Điệp | Ninh Bình |
25 | Làng Hồi Quan | dệt | Từ Sơn | Bắc Ninh |
26 | Làng Đại Bái | đúc đồng | Gia Bình | Bắc Ninh |
27 | Làng Hương Mạc | chạm khảm gỗ | Từ Sơn | Bắc Ninh |
28 | Làng Tam Tảo | dệt | Tiên Du | Bắc Ninh |
29 | Làng Phúc Lộc | Nghề mộc | thành phố Ninh Bình | Ninh Bình |
30 | Làng Mai Động | gỗ mỹ nghệ | Từ Sơn | Bắc Ninh |
31 | Làng Phù Khê | chạm khắc gỗ | Từ Sơn | Bắc Ninh |
32 | Làng Vọng Nguyệt | dệt tơ tằm | Yên Phong | Bắc Ninh |
33 | Bản Đỉnh Sơn | mây tre đan lát | Kỳ Sơn | Nghệ An |
34 | Làng Tân Châu | lụa lãnh | Tân Châu | An Giang |
35 | Làng Tăng Tiến | mây tre | Việt Yên | Bắc Giang |
36 | Làng An Hội | đúc đồng | Gò Vấp | Thành phố Hồ Chí Minh |
37 | Làng Bảy Hiền | dệt vải | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh |
38 | Làng nem Thủ Đức | chế biến nem chả | Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh |
39 | Làng Bát Tràng | gốm mỹ nghệ | Gia Lâm | Hà Nội |
40 | Làng Nga Sơn | chiếu cói | Nga Sơn | Thanh Hóa |
41 | Làng Cót | vàng mã | Cầu Giấy | Hà Nội |
42 | Làng Phong Khê | giấy đống cao | thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh |
43 | Làng Trường Yên | nghề xây dựng | Hoa Lư | Ninh Bình |
44 | Làng Đa Hội | kim khí | Từ Sơn | Bắc Ninh |
45 | Làng Nha Xá | dệt lụa | Duy Tiên | Hà Nam |
46 | Làng nấu rượu Kim Sơn | Nghề nấu rượu | Kim Sơn | Ninh Bình |
47 | Làng Bạch Liên | Nghề gốm | Yên Mô | Ninh Bình |
48 | Cự Khê | Nghề làm miến | Thanh Oai | Hà Nội |
49 | Làng gốm Gia Thủy | Nghề gốm | Nho Quan | Ninh Bình |
50 | Làng Nghề rượu Phú Lộc | Nghề nấu Rượu | Cẩm Giàng | Hải Dương |
51 | Làng Vòng | Cốm | Cầu Giấy | Hà Nội |
52 | Làng An Thái | Giấy | Tây Hồ | Hà Nội |
53 | Làng La Khê | the lụa | Hà Đông | Hà Nội |
54 | Bàu Trúc | gốm | Ninh Phước | Ninh Thuận |
55 | Làng Đào Viên | Đúc Đồng | Thuận Thành | Bắc Ninh |
56 | Làng Phú An | Tủ bếp gỗ | Phúc thọ | Hà Nội |
57 | Làng Phú Đô | Bún | Nam Từ Liêm | Hà Nội |
58 | Làng Lai Triều | Huơng Bài | Thái Thụy | Thái Bình |
TƯỢNG NGHỆ THUẬT TRÊN THÂN CÂY SỐNG
NHỮNG TÁC PHẨM "ĐỘC" TỪ CÂY XANH